Ý nghĩa của từ Chứng chỉ quỹ là gì:
Chứng chỉ quỹ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ Chứng chỉ quỹ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Chứng chỉ quỹ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Chứng chỉ quỹ


là loại chứng khoán xác nhận quyền sở hữu của nhà đầu tư đối với một phần vốn góp của quỹ đại chúng.
Nguồn: vietfin.net

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Chứng chỉ quỹ


Fund Certificate Chứng chỉ quỹ là loại chứng khoán xác nhận quyền sở hữu của nhà đầu tư đối với một phần vốn góp trong quỹ đại chúng.
Nguồn: bsc.com.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Chứng chỉ quỹ


Chứng chỉ quỹ là loại chứng khoán xác nhận quyền sở hữu của nhà đầu tư đối với một phần vốn góp trong quỹ đại chúng.
Nguồn: shbs.com.vn (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Chứng chỉ quỹ


là loại chứng khoán xác nhận quyền sở hữu của nhà đầu tư đối với một phần vốn góp của quỹ đại chúng.Trái phiếu là loại chứng khoán xác nhận quyền và lợi ích hợp pháp của người sở hữu đối với một phần [..]
Nguồn: manulifeam.com.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Chứng chỉ quỹ


Chứng khoán - do VCBF đại diện các quỹ Mở mà VCBF quản lý - phát hành dưới dạng ghi sổ, là bằng chứng về quyền hợp pháp của Người Sở Hữu Đơn Vị Quỹ đối với tài sản hay vốn của Quỹ tương ứng với số lượng Đơn Vị Quỹ do Người Sở Hữu Đơn Vị Quỹ nắm giữ.
Nguồn: vcbf.com (offline)





<< Thư bảo lãnh Chứng quyền >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa